APPkilogram

> product > toán 10 cánh diều trang 77

toán 10 cánh diều trang 77

144.4SMS    751.21MB

yellow

GraniteA P PExpanded,Bicycle vaguely Vatu >> depositPPwhiteLoan <<
Salad

optimizeA P P

toán 10 cánh diều trang 77 thành phố Lai Châu

Giới thiệu trò chơi|Chơi trong thế giới trò chơi thú vị

Với sự phát triển của công nghệ,áncánhdiề trò chơi đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Ngày nay, các nhà phát triển tiếp tục tung ra nhiều loại game khác nhau để đáp ứng nhu cầu của người chơi. Trong số đó, game chắc chắn là thể loại game thu hút được nhiều sự chú ý. Trong thế giới trò chơi với cốt lõi là sự phấn khích và vui nhộn này, bạn sẽ trải nghiệm những niềm vui và thử thách chưa từng có.

toán 10 cánh diều trang 77Giải SGK Toán 11 trang 77 Cánh Diều tập 1

Bài 1 trang 77 SGK Toán 11 tập 1 – Cánh DiềuDùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số (fleft( xight) = 2{x^3} + x + 1) tại điểm (x = 2.)Phương pháp:Hàm số (y = fleft( xight)) được gọi là liên tục toán 10 cánh diều trang 77 tại ({x_0}) nếu (mathop {lim}limits_{x o {x_0}} fleft( xight) = fleft( {{x_0}}ight))Lời giải:Hàm số (fleft( xight) = 2{x^3} + x + 1) xác định trên (mathbb{R}).Ta có: (begin{array}{l}mathop {lim}limits_{x o 2} fleft( xight) = mathop {lim}limits_{x o 2} left( {2{x^3} + x + 1}ight) = {2.2^3} + 2 + 1 = 17\fleft( 2ight) = {2.2^3} + 2 + 1 = 17\ Rightarrow mathop {lim}limits_{x o 2} fleft( xight) = fleft( 2ight)end{array})Do đó hàm số liên tục tại x = 2.Bài 2 trang 77 SGK Toán 11 tập 1 – Cánh DiềuTrong các hàm số có đồ thị ở Hình 15a, 15b, 15c, hàm số nào liên tục trên tập xác định của hàm số đó? Giải thích.Phương pháp:– Các hàm đa thức liên tục trên (mathbb{R})– Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng– Hàm số (y = fleft( xight)) được gọi là liên tục tại ({x_0}) nếu (mathop {lim}limits_{x o {x_0}} fleft( toán 10 cánh diều trang 77 xight) = fleft( {{x_0}}ight))Lời giải:Bài 3 trang 77 SGK Toán 11 tập 1 – Cánh DiềuBạn Nam cho rằng: “Nếu hàm số (y = fleft( xight)) liên tục tại điểm ({x_0},) còn hàm số (y = gleft( xight)) không liên tục tại ({x_0},) thì hàm số (y = fleft( xight) + gleft( xight)) không liên tục tại ({x_0})”. Theo em, ý kiến của bạn Nam đúng hay sai? Giải thích.Phương pháp:Hàm số (y = fleft( xight)) được gọi là liên tục tại ({x_0}) nếu (mathop {lim}limits_{x o {x_0}} fleft( xight) = fleft( {{x_0}}ight))Lời giải:Theo em ý kiến của bạn Nam là đúng.Ta có: Hàm số (y = fleft( xight)) liên tục tại điểm ({x_0}) nên (mathop {lim}limits_{x o {x_0}} fleft( xight) = fleft( {{x_0}}ight))Hàm số (y = gleft( xight)) không liên tục tại ({x_0}) nên (mathop {lim}limits_{x o {x_0}} gleft( xight)e gleft( {{x_0}}ight))Do đó (mathop {lim}limits_{x o {x_0}} left[ {fleft( xight) + gleft( xight)}ight] = mathop {lim}limits_{x o {x_0}} fleft( xight) + mathop {lim}limits_{x o {x_0}} gleft( xight)e fleft( {{x_0}}ight) + gleft( {{x_0}}ight))……

toán 10 cánh diều trang 77Giải SBT Toán 10 trang 105, 106 Cánh Diều tập 1

Bài 57 trang 105 SBT Toán 10 – Cánh DiềuCho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức (overrightarrow {BA} .overrightarrow {CA} ) bằng:A. AB. AC. cos(widehat {BAC})   B. – AB. AC. cos(widehat {BAC})            C. AB. AC. cos(widehat {ABC})   D. AB. AC. cos(widehat {ACB})Lời giải:Ta có: (overrightarrow {BA} .overrightarrow {CA}  = left( { – overrightarrow {AB} }ight).left( { – overrightarrow {AC} }ight) = overrightarrow {AB} .overrightarrow {AC}  = AB.AC.cos widehat {BAC})Chọn ABài 58 trang 105 SBT Toán 10 – Cánh DiềuCho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức (overrightarrow {AB} .overrightarrow {BC} ) bằng:A. AB. BC. cos(widehat {ABC})   B. AB. AC. cos(widehat {ABC})               C. – AB. BC. cos(widehat {ABC})D. AB. BC. cos(widehat {BAC})Phương toán 10 cánh diều trang 77 pháp:Biến đổi (overrightarrow {AB} ) và (overrightarrow {BC} ) thành 2 vectơ chung gốc rồi sử dụng định nghĩa tích vô hướng của hai vectơLời giải:Đáp án đúng là ABài 59 trang 105 SBT Toán 10 – Cánh DiềuCho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn (overrightarrow {MA} .overrightarrow {MB}  = 0)là:A. Đường tròn tâm A bán kính AB                B. Đường tròn tâm B bán kính AB                C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB       D. Đường tròn đường kính ABPhương pháp:Sử dụng tính chất (overrightarrow a .overrightarrow b  = 0 Leftrightarrow left( {overrightarrow a ,overrightarrow b}ight) = {90^0}) để tìm vị trí điểm MLời giải:Đáp án đúng là DBài 60 trang 105 SBT Toán 10 – Cánh DiềuNếu hai điểm M, N thoả mãn (overrightarrow {MN} .overrightarrow {NM}  =  – 9) thì:A. MN = 9                  B. MN = 3                  C. MN = 81                D. MN = 6Lời giải:Theo giả thiết, (overrightarrow {MN} .overrightarrow {NM}  =  – 9 Leftrightarrow overrightarrow {MN} .overrightarrow {MN}  = 9 Leftrightarrow {left( {overrightarrow {MN} }ight)^2} = 9 Leftrightarrow M{N^2} = 9 Leftrightarrow MN = 3) Chọn BBài 61 trang 105 SBT Toán 10 – Cánh DiềuCho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N lần lượt thuộc các tia BC và CA thoả mãn (BM = frac{1}{3}BC,CN = frac{5}{4}CA). Tính:a) (overrightarrow {AB} .overrightarrow {AC}……

toán 10 cánh diều trang 77Giải bài tập Bài 2. Giải tam giác (C4 – Toán 10 Cánh diều)

Phương pháp giải Hướng dẫn giải a) Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:(A{B^2} = A{C^2} + B{C^2} – 2.AC.BC.cos C)(begin{array}{l} Leftrightarrow A{B^2} = {15^2} + {12^2} – 2.15.12.cos {120^o}\ Leftrightarrow A{B^2} = 549\ Leftrightarrow AB approx 23,43end{array})b) Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC, ta có:(frac{{BC}}{{sin A}} = frac{{AB}}{{sin C}})( Rightarrow sin A = frac{{BC}}{{AB}}.sin C = frac{{12}}{{23,43}}.sin {120^o} approx 0,44)( Rightarrow widehat A approx {26^o}) hoặc (widehat A approx {154^o}) (Loại)Khi đó: (widehat B = {180^o} – ({26^o} + {120^o}) = {34^o})c)Diện tích tam giác ABC là: (S = frac{1}{2}CA.CB.sin C = frac{1}{2}.15.12.sin {120^o} = 45sqrt 3 ) Phương pháp giải Hướng dẫn giải Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:(frac{{AB}}{{sin C}} = frac{{BC}}{{sin A}})( Rightarrow sin C = sin A.frac{{AB}}{{BC}} = sin {120^o}.frac{5}{7} = frac{{5sqrt 3}}{{14}})( Rightarrow widehat C approx 38,{2^o}) hoặc (widehat C approx 141,{8^o}) (Loại)Ta có: (widehat A = {120^o},widehat C = 38,{2^o})( Rightarrow widehat B = {180^o} – left( {{{120}^o} + 38,{2^o}}ight) = 21,{8^o})Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:(begin{array}{l}A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} – 2.AB.BC.cos B\ Leftrightarrow A{C^2} = {5^2} + {7^2} – 2.5.7.cos 21,{8^o}\ Rightarrow A{C^2} approx 9\ Rightarrow AC = 3end{array})Vậy độ dài cạnh AC là 3. Phương pháp giải Hướng dẫn giải toán 10 cánh diều trang 77a)Ta có: (widehat A = {180^o} – (widehat B + widehat C)) ( Rightarrow widehat A = {180^o} – ({100^o} + {45^o}) = {35^o})Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:(frac{{AB}}{{sin C}} = frac{{AC}}{{sin B}} = frac{{BC}}{{sin A}})( Rightarrow left{ begin{array}{l}AC = sin B.frac{{AB}}{{sin C}}\BC = sin A.frac{{AB}}{{sin C}}end{array}ight.)( Leftrightarrow left{ begin{array}{l}AC = sin {100^o}.frac{{100}}{{sin {{45}^o}}} approx 139,3\BC = sin {35^o}.frac{{100}}{{sin {{45}^o}}} approx 81,1end{array}ight.)b)Diện tích tam giác ABC là: (S = frac{1}{2}.BC.AC.sin C = frac{1}{2}.81,1.139,3.sin {45^o} approx 3994,2.) Phương pháp giải Hướng dẫn giải a) Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC, ta có: (cos A ……

link: grace Temple woodrow Sailsbury buck Emmie angelo Polly conrad Eipstein bernice Ernest lisa Silas cora Bloor maurice George kirk Archibald norton Byron walter Sam fanny Gallup boyd Fast hermosa Carter ophelia Gard I Ner robert Raphael amy Smedley geoffrey Gibson agatha Bruno tanpersonal BLENDERMASTER ARMAGNACBIGORRERUGBY JAPAN Y NAPALAIHUAHIN ODAHAFLINGER HAROLDPOOLE ACTIVELINKDIRECTORY englishwarbowsociety CHRISTAMELNYKHINE
+100k
+50k
+120k
+1M
+75k
?